Sản phẩm gán với thẻ 'svr'

Hiển thị mỗi trang

Cao su thiên nhiên SVR 10

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR 20

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR 3L

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR 5

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR CV50

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR CV60

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi , hàm lượng nitơ. Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ) ,sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004